1. Một số biến cố thường dung trong javacript
Khi người dùng thực hiện một hành động nào đó trên một thẻ HTML, bạn có thể sử dụng một số phương thức javacript hay phương thức do người dùng định nghĩa thông qua biến cố phát sinh.
Dưới đây là một số biến cố thường dùng xảy ra trên thẻ HTML khi người dùng sử dụng javacript để thực hiện một công việc nào đó
Biến cố
|
Diễn giải
|
onClick
|
Khi người dùng nhấn chuột trên thẻ.
|
onSubmit
|
Khi người dùng submit một form.
|
onReset
|
Khi người dùng Reset một form.
|
onActive
|
Khi form hoạt động.
|
onLoad
|
Khi form nạp lên trình duyệt.
|
onunLoad
|
khi form đóng lại.
|
onmousemove
|
Khi mouse di chuyển vào thẻ.
|
onmouseout
|
khi mouse di chuyển ra khỏi thẻ.
|
onmouseover
|
khi mouse di chuyển trên thẻ.
|
onblur
|
khi con trỏ di chuyển ra khỏi thẻ.
|
onkeypress
|
khi nhấn phím trên thẻ
|
2. Một số phương thức thường dùng trong javacript
Ngoài các phương thức javacript do người dùng định nghĩa, bản thân javacript cung cấp một số phương thức cho phép người dùng thực hiện một số hành động thay vì sử dụng thông qua các biến cố.
Phương thức
|
Diễn giải
|
Alert(str)
|
Xuất hiện một hộp thoại với nội dung là chuỗi str.
|
Confirm(str)
|
Xuất hiện một hộp thoại chứa nội dung cần được xác
nhận với nút ok và cancel.
|
Prompt(str,default)
|
Xuất hiện hộp thoại với nội dung là chuỗi str, giá trị mệnh đề default cho phép nhập vào giá trị.
|
f.submit( )
|
Submit form có tên là f.
|
f.reset ( )
|
Reset form có tên là f.
|
t.focus( )
|
Trỏ con nháy vào thẻ có tên là t.
|
s.toString( )
|
Chuyển giá trị của đối tượng sang dạng chuỗi.
|
s.indexof(i)
|
Trả về vị trí đầu tiên của chuỗi i tìm thấy trong chuỗi s.
|
s.lastindexof(i)
|
Trả về vị trí cuối cùng của chuỗi i tìm thấy trong chuỗi s.
|
s.substr(i,j)
|
Trả về chuỗi con trong chuỗi s từ vị trí i dài j kí tự
|
s.charAt(i)
|
Trả về kí tự tại vị trí i trong chuỗi s.
|
3. Một số phương thức điều khiển khác
Phương thức
|
diễn giả
|
Window.close( )
|
Đóng cửa sổ hiện tại
|
Window.open(URL)
|
Mở một cửa sổ trình duyệt với địa chỉ URL.
|
Window.opener(URL)
|
Mở một cửa sổ trình duyệt với địa chỉ URL trên popup
|
Window.history.back(i)
|
Trở về cửa sổ trình duyệt trước đó i lần
|
Window.history.go(-i)
|
Trở về cửa sổ trình duyệt trước đó i lần
|
Window.print( )
|
Mở hộp thoại print để in trang web.
|
Document.write(str)
|
Cho phép in chuỗi str ra tại vị trí hiện tại trên trang web
|
Window.external.AddFavorite(URL)
|
Thêm địa chỉ URL vào Favorite của trình duyệt web
|